Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia Đội hình hiện tại23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Croatia và Azerbaijan vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2019.[6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Azerbaijan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Martin Dúbravka | 15 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 24 | 0 | Newcastle United | |
1TM | Dominik Greif INJ | 6 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Slovan Bratislava | |
1TM | Marek Rodák | 13 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Fulham | |
1TM | Dominik Holec | 28 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Žilina | |
2HV | Peter Pekarík | 30 tháng 10, 1986 (33 tuổi) | 91 | 2 | Hertha Berlin | |
2HV | Milan Škriniar | 11 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 31 | 0 | Internazionale | |
2HV | Norbert Gyömbér | 3 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 23 | 0 | Perugia | |
2HV | Dávid Hancko | 13 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 12 | 1 | Sparta Prague | |
2HV | Denis Vavro | 10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 9 | 1 | Lazio | |
2HV | Ľubomír Šatka | 2 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 9 | 0 | Lech Poznań | |
2HV | Martin Valjent | 11 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 3 | 0 | Mallorca | |
3TV | Marek Hamšík (đội trưởng) | 27 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 120 | 25 | Đại Liên Nhất Phương | |
3TV | Juraj Kucka | 26 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 72 | 9 | Parma | |
3TV | Róbert Mak | 8 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 58 | 12 | Zenit Saint Petersburg | |
3TV | Ondrej Duda | 5 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 35 | 5 | Hertha Berlin | |
3TV | Ján Greguš | 29 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 26 | 3 | Minnesota United | |
3TV | Patrik Hrošovský | 22 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 25 | 0 | Genk | |
3TV | Albert Rusnák | 7 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 24 | 5 | Real Salt Lake | |
3TV | Stanislav Lobotka | 25 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 22 | 3 | Celta Vigo | |
3TV | Matúš Bero | 6 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 11 | 0 | Vitesse | |
3TV | Lukáš Haraslín | 26 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 8 | 1 | Lechia Gdańsk | |
3TV | Nikolas Špalek | 12 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Brescia | |
4TĐ | Michal Ďuriš | 1 tháng 6, 1988 (31 tuổi) | 47 | 5 | Anorthosis Famagusta | |
4TĐ | Róbert Boženík | 18 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | 8 | 4 | Žilina | |
4TĐ | Samuel Mráz | 13 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | 3 | 1 | Brøndby |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Dušan Kuciak | 21 tháng 5, 1985 (34 tuổi) | 10 | 0 | Lechia Gdańsk | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TM | Matúš Putnocký | 1 tháng 11, 1984 (35 tuổi) | 0 | 0 | Śląsk Wrocław | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TM | Matúš Kozáčik | 27 tháng 12, 1983 (34 tuổi) | 29 | 0 | Viktoria Plzeň | v. Paraguay, 13 tháng 10 năm 2019 |
TM | Adam Jakubech | 2 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Kortrijk | v. Azerbaijan, 11 tháng 6 năm 2019 ALT |
HV | Róbert Mazáň | 9 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 8 | 0 | Tenerife | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
HV | Branislav Niňaj | 17 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 2 | 0 | Fortuna Sittard | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
HV | Boris Sekulić | 21 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 2 | 0 | Górnik Zabrze | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
HV | Michal Sipľak | 2 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Cracovia | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
HV | Martin ŠkrtelRET | 15 tháng 12, 1984 (35 tuổi) | 104 | 6 | Başakşehir Istanbul | v. Paraguay, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Tomáš HubočanRET | 17 tháng 9, 1985 (34 tuổi) | 65 | 0 | Omonia | v. Paraguay, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Lukáš Štetina | 28 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 3 | 1 | Sparta Prague | v. Paraguay, 13 tháng 10 năm 2019 ALT |
HV | Kristián Koštrna INJ | 15 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Dunajská Streda | v. Paraguay, 13 October 2019 ALT |
HV | Tomáš Huk | 22 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Piast Gliwice | v. Azerbaijan, 11 tháng 6 năm 2019 ALT |
HV | Branislav Sluka | 23 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Žilina | v. Azerbaijan, 11 tháng 6 năm 2019 ALT |
TV | László BénesINJ | 9 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | 3 | 0 | Borussia Mönchengladbach | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Miroslav Stoch | 19 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 59 | 6 | PAOK | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TV | Roman Procházka | 14 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 3 | 0 | Viktoria Plzeň | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TV | Jakub Považanec | 31 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Jablonec | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TV | Jaroslav Mihalík | 2 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 6 | 1 | Lechia Gdańsk | v. Hungary, 9 tháng 9 năm 2019 ALT |
TV | Róbert Pich | 12 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 0 | 0 | Śląsk Wrocław | v. Hungary, 9 tháng 9 năm 2019 ALT |
TV | Martin Chrien | 8 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 1 | 1 | Benfica Lisbon B | v. Azerbaijan, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Erik Sabo | 22 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 17 | 0 | Fatih Karagümrük | v. Azerbaijan, 11 tháng 6 năm 2019 ALT |
TĐ | Pavol Šafranko | 16 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Sepsi Sfântu Gheorghe | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TĐ | Erik Pačinda | 9 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 4 | 1 | Korona Kielce | v. Azerbaijan, 19 tháng 11 năm 2019 ALT |
TĐ | Adam NemecRET | 2 tháng 9, 1985 (34 tuổi) | 43 | 13 | Pafos | v. Paraguay, 13 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Erik Jendrišek | 26 tháng 10, 1986 (33 tuổi) | 37 | 4 | Xanthi | v. Azerbaijan, 11 tháng 6 năm 2019 ALT |
TĐ | Ľubomír Tupta | 27 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Hellas Verona | v. Wales, 24 tháng 3 năm 2019ALT |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia http://www.fifa.com/associations/association=svk/i... http://aktualne.atlas.sk/prezyvka-slovenskych-repr... http://www.futbalsfz.sk/reprezentacia/slovensko-a/... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://www.futbalsfz.sk/fanzona/slovenski-sokoli....